Có 1 kết quả:

依違 y vi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trù trừ, không quyết đoán. ◇Lưu Hướng 劉向: “Dư tư cựu bang, Tâm y vi hề” 余思舊邦, 心依違兮 (Cửu thán 九歎, Li thế 離世).
2. Thuận theo.
3. Hình dung tiếng nhạc trầm bổng, hài hòa động thính. ◇Tào Thực 曹植: “Phi thanh kích trần, Y vi lệ hưởng” 飛聲激塵, 依違厲響 (Thất khải 七啟).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0